Giỏ hàng rỗng!
ELV SYSTEM
MAINTENANCE PROCEDURES FOR FACTORYQUY TRÌNH
BẢO DƯỠNG KIỂM TRA HỆ
THỐNG ELV CHO NHÀ MÁY
Trong môi trường công nghiệp hiện đại, hệ thống ELV (Extra Low Voltage) đã trở thành một phần quan trọng không thể thiếu trong việc điều hành và quản lý các nhà máy và cơ sở sản xuất. Hệ thống ELV chịu trách nhiệm cho việc cung cấp thông tin, an ninh, và điều khiển các quy trình quan trọng, đóng góp một phần quan trọng vào hiệu suất và an toàn của môi trường sản xuất.
Tuy nhiên, để đảm bảo rằng hệ thống ELV luôn hoạt động ổn định và an toàn, cần phải thực hiện quy trình bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ. Quy trình này không chỉ giúp ngăn ngừa sự cố và hỏng hóc không mong muốn mà còn đảm bảo tính bảo mật và hiệu quả của hệ thống. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết quy trình bảo dưỡng và kiểm tra hệ thống ELV cho nhà máy, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hiện nó và cách nó có thể góp phần vào sự thành công của môi trường sản xuất hiện đại.
Trong môi trường công nghiệp hiện đại, hệ thống ELV (Extra Low Voltage) đã trở thành một phần quan trọng không thể thiếu trong việc điều hành và quản lý các nhà máy và cơ sở sản xuất. Hệ thống ELV chịu trách nhiệm cho việc cung cấp thông tin, an ninh, và điều khiển các quy trình quan trọng, đóng góp một phần quan trọng vào hiệu suất và an toàn của môi trường sản xuất.
Tuy nhiên, để đảm bảo rằng hệ thống ELV luôn hoạt động ổn định và an toàn, cần phải thực hiện quy trình bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ. Quy trình này không chỉ giúp ngăn ngừa sự cố và hỏng hóc không mong muốn mà còn đảm bảo tính bảo mật và hiệu quả của hệ thống. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết quy trình bảo dưỡng và kiểm tra hệ thống ELV cho nhà máy, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hiện nó và cách nó có thể góp phần vào sự thành công của môi trường sản xuất hiện đại.
IMPLEMENTATION PLAN (TENTATIVE) KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI (DỰ KIẾN)
STEPS IMPLEMENTED ELV MAINTENANCE INSPECTION CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ELV |
||||||||
JOB DESCRIPTION MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
CHECKING STEPS CÁC BƯỚC KIỂM TRA |
NOTE GHI CHÚ |
||||||
WORKING TIME THỜI GIAN LÀM VIỆC |
WORK CONTENT NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
BƯỚC 1 |
BƯỚC 2 |
BƯỚC 3 |
BƯỚC 4 |
BƯỚC 5 |
BƯỚC 6 |
|
WORKING TIME 8:00 - 17:30 THỜI GIAN LÀM
VIỆC 8:00 - 17:30
PERSONNEL 2 - 3 PEOPLE (1 SAFETY SUPERVISOR) NHÂN SỰ 2 - 3 NGƯỜI ( 1 GIÁM SÁT AN TOÀN
) |
Receive
project information Tiếp nhận thông
tin dự án |
|
|
|
|
|
|
|
Move to customers, unify deployment content (Survey) Di chuyển đến khách hàng,
thống nhất nội dung triển khai ( Khảo sát ) |
|
|
|
|
|
|
||
Prepare
materials, equipment and goods Chuẩn bị vật tư thiết bị hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
||
System
check and maintenance (equipment) Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống ( Thiết bị ) |
|
|
|
|
|
|
||
Complete
the system, hand over Hoàn thiện hệ thống, bàn giao |
|
|
|
|
|
|
||
Make reports, make improvement plans Lập báo cáo,
đưa ra phương
án cải tiến |
|
|
|
|
|
|
||
REPOR RESULTS
AFTER EVERY WORKING DAY AND NEXT PLAN FOR CUSTOMERS BÁO CÁO LẠI KẾT QUẢ SAU MỖI NGÀY LÀM VIỆC VÀ KẾ HOẠCH TIẾP THEO CHO KHÁCH HÀNG |
MAINTENANCE CHECKING
DETAILS OF CCTV SYSTEM BẢO DƯỠNG
KIỂM TRA CHI TIẾT HỆ THỐNG CCTV
DETAILED MAINTENANCE STEPS of CCTV
SYSTEM (CAMERA ) CHI TIẾT CÁC
BƯỚC BẢO TRÌ HỆ THỐNG CCTV ( CAMERA ) |
|||
WORKING TIME THỜI GIAN LÀM VIỆC |
CATEGORY HẠNG MỤC |
JOB DESCRIPTON MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
NOTE GHI CHÚ |
|
PC CAMERA VIEWING
DISPLAY/ PC MÀN HÌNH XEM CAMERA |
Check camera
monitoring software, optimize software/ Kiểm tra phần mềm hiển thị camera,
tối ưu hóa phần mềm |
|
Check patch
cord, replace patch
cord (if there is a risk of
failure, broken)/ Kiểm tra dây
nhảy, thay dây nhảy (nếu có nguy cơ lỗi, hỏng) |
|||
Check LAN jack, remove rusted or repress the LAN jack/ Kiểm tra Jack mạng,
xịt hen rỉ hoặc bấm đầu Jack
mạng |
|||
Cleaning PC, main, LCD monitor/ Vệ sinh PC, main,
màn hình LCD |
|||
|
SERVER/ MÁY CHỦ |
Recorder monitoring test: events, storage (HDD), date/time activity, device resources, Backup/Restore mode capabilities, data storage duration, recording activity/ Kiểm tra giám sát đầu ghi:
sự kiện, lưu trữ (HDD),
hoạt động ngày/
giờ, nguồn tài nguyên thiết
bị, khả năng chế độ Sao lưu/
Khôi phục, thời lượng lưu trữ dữ liệu, độ hoạt động ghi hình |
|
Check power unit, cable connects to switch; lable/ Kiểm tra nguồn, cáp kết nối đến thiết bị chuyển mạch; dán nhãn cáp kết nối |
|||
|
|
Cleaning NVR, power unit,
check HDD/ Vệ sinh lau chùi
đầu ghi, nguồn,
kiểm tra HDD |
|
|
Assess the status of equipment operation/ Đánh giá tình trạng hoạt động của thiết bị |
||
|
|
Check voltage
of the battery, Check the charge
of the inverter/ Check voltage
of the battery, Check the charge
of the inverter |
|
WORKING TIME
THỜI
GIAN LÀM VIỆC 8:00 - 17:30 |
UPS/ BỘ LƯU
ĐIỆN |
Check the battery light/
Kiểm tra đèn acquy |
|
Check battery
status (steam, polarity, edema), clean tighten poles/ Kiểm tra trạng thái acquy
( hơi, cực, phù), vệ sinh lau chùi, siết chặt cực |
|||
Check the label, date stamp of installation/ Kiểm tra nhãn, tem ngày lắp đặt |
|||
PERSONNEL 2 - 3 PEOPLE (1 SAFETY SUPERVISOR) NHÂN SỰ 2 - 3 NGƯỜI ( 1 GIÁM SÁT AN TOÀN ) |
|
Discharge the voltage of the battery (until the battery is empty)/ Xả bình (cho đến khi hết bình) |
|
Label checked (batch maintenance inspection sheet)/ Dán nhãn đã kiểm tra (phiếu
kiểm định bảo trì theo
đợt) |
|||
|
Check, cleaning Camera, port LAN, remove rusted/
Kiểm tra, vệ sinh lau chùi
camera, port LAN, xịt hen rỉ |
||
Cleaning housing, stand bracket for camera
and noted if it is rusted, broken/
Lau chùi hộp housing, chân đế và ghi nhận nếu thấy
mụt và sắp hư hỏng |
|||
|
CAMERA DEVICES/ THIẾT BỊ CAMERA |
Check lable and replace
the label (if the label
is blurry, old, lost)/
Kiểm tra nhãn và thay
nhãn (nếu mờ cũ, mất nhãn) |
|
Check LAN jack, remove rusted or repress the LAN jack/ Kiểm tra Jack mạng,
xịt hen rỉ hoặc bấm đầu Jack mạng |
|||
|
|
Test ping 2-3 minutes
/ camera/ Test Ping
2-3 phút / camera |
|
|
Adjust the focal length
of the blurry
camera lens/ Chỉnh lại tiêu cự ống kính những camera
mờ |
||
|
|
Bring down and clearing Switch / LAN port, remove rusted/ Tháo gỡ và vệ sinh thiết
bị chuyển mạch / cổng
LAN, xịt hen rỉ |
|
|
RACK DEVICE (Switching)/ THIẾT BỊ RACK
( CHUYỂN MẠCH ) |
Check patch
cord, replace patch
cord (if there is a risk of
failure, broken)/ Kiểm tra dây
nhảy, thay dây nhảy (nếu có nguy cơ lỗi, hỏng) |
|
Check the safety of power sockets, DC12V power supplies, noted and replace
(if it is broken)/ Kiểm tra an toàn các
ổ cấm nguồn, bộ nguồn DC12V, ghi nhận và thay th nếu mụt |
|||
Check lable of IP Switch, lable of Rack/ Kiểm tra dán nhãn IP Switch, nhãn tủ Rack |
|||
Check the radiator fan/ Kiểm tra quạt tản nhiệt
của tủ rack |
|||
|
|
Cleaning rack,
tray/ Vệ sinh, lau chùi tủ rack, các khay tủ rack |
|
REPOR RESULTS AFTER EVERY WORKING
DAY AND NEXT PLAN FOR CUSTOMERS BÁO CÁO LẠI
KẾT QUẢ SAU MỖI NGÀY
LÀM VIỆC VÀ KẾ HOẠCH
TIẾP THEO CHO KHÁCH HÀNG |